Tiền phòng và Ăn uống (phòng bình thường) |
Phòng đôi tối đa là 2.000.000/ngày (tại Việt Nam là phòng đơn) |
Phòng đôi tối đa là 3.000.000/ngày (tại Việt Nam là phòng đơn) |
Phòng đôi tối đa là 4.000.000/ngày (tại Việt Nam là phòng đơn) |
Chỗ ở của cha mẹ – Một giường phụ trong cùng phòng cho cha/mẹ đi theo trẻ em dưới 18 tuổi được bảo hiểm phải nằm viện |
Tối đa theo giới hạn Tiền phòng và Ăn uống của Người được bảo hiểm |
Khoa chăm sóc đặc biệt, Khoa bệnh lý mạch vành – Tối đa 15 ngày cho mỗi Bệnh tật mỗi năm |
3.000.000/ngày |
5.000.000/ngày |
7.000.000/ngày |
Phí khám bệnh hằng ngày của bác sĩ |
Theo hóa đơn |
Phí Bác sĩ chuyên khoa |
Theo hóa đơn |
Phòng mổ |
20.000.000 cho mỗi cuộc phẫu thuật |
Theo hóa đơn |
Theo hóa đơn |
Chi phí cho Bác sĩ phẫu thuật – Bao gồm cả đánh giá tiền phẫu thuật và chăm sóc hậu phẫu thuật bình thường cho mỗi cuộc phẫu thuật |
100.000.000 cho mỗi cuộc phẫu thuật |
200.000.000 cho mỗi cuộc phẫu thuật |
240.000.000 cho mỗi cuộc phẫu thuật |
Chi phí Bác sĩ gây mê |
Tối đa 30% chi phí hợp lý trả cho Bác sĩ phẫu thuật |
Điều trị trước và sau khi nằm viện (bao gồm cả phục hồi chức năng) – Trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày sau khi xuất viện |
10.000.000 cho mỗi Bệnh tật mỗi năm |
15.000.000 cho mỗi Bệnh tật mỗi năm |
20.000.000 cho mỗi Bệnh tật mỗi năm |
Cấy ghép bộ phận – Phí cấy ghép thận, tim, phổi, gan và tủy xương (tối đa 50% cho người hiến tặng và số phần trăm còn lại cho người nhận, tùy theo sự lựa chọn của Người được bảo hiểm), tối đa là Quyền lợi này là tổng cộng tối đa suốt đời cho mỗi bộ phận và Công ty sẽ không thanh toán bất kỳ quyền lợi nào khác trong hợp đồng liên quan đến việc cấy ghép bộ phận. |
100.000.000 |
200.000.000 |
300.000.000 |
Điều dưỡng tại nhà – Ngay sau khi xuất viện và được bác sĩ điều trị xác nhận là cần thiết về mặt y tế (tối đa 30 ngày cho mỗi Bệnh tật mỗi năm) |
400.000/ngày |
600.000/ngày |
1.000.000/ngày |
Các chi phí nội trú khác – Chi phí xét nghiệm chuẩn đoán theo yêu cầu của bác sĩ, chụp X quang, thuốc được kê đơn; phí chuyên môn; máu và huyết tương; thuê xe lăn; phẫu thuật ngoại trú; dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật; lắp bộ phận giả tiêu chuẩn trong phẫu thuật (có sự chấp thuận của Công Ty) |
80.000.000 cho mỗi Bệnh tật mỗi năm |
140.000.000 cho mỗi Bệnh tật mỗi năm |
210.000.000 cho mỗi Bệnh tật mỗi năm |
Quyền lợi thai sản – Quyền lợi tối đa cho mỗi lần thai sản sau thời gian 270 ngày hoãn áp dụng (90 ngày đối với sẩy thai hoặc phá thai bắt buộc). Khi cả chồng và vợ đều được bảo hiểm, quyền lợi sẽ được tăng thêm 50% |
Không bao gồm |
10.000.000 |
15.000.000 |
Bảo hiểm miễn phí cho trẻ sơ sinh – Trẻ sơ sinh của Người được bảo hiểm sẽ được hưởng miễn phí cùng một chế độ bảo hiểm sức khỏe giống như Người được bảo hiểm sau thời gian 270 ngày hoãn áp dụng, có hiệu lực sau khi sinh 15 ngày hoặc từ ngày nộp Đơn yêu cầu bảo hiểm cho Công ty tùy thuộc vào ngày nào xảy ra sau, cho tới ngày đến hạn tái tục hợp đồng kế tiếp của Người được bảo hiểm |
Không bao gồm |
Đã bao gồm |
Đã bao gồm |
Quyền lợi y tế dự phòng – Tối đa hằng năm cho kiểm tra sức khỏe định kỳ, tiêm chủng, dụng cụ y tế, vitamin |
1.500.000 |
2.000.000 |
3.000.000 |
Chôn cất và Tang lễ |
6.000.000 |
10.000.000 |
10.000.000 |
Tai nạn cá nhân |
30.000.000 |
40.000.000 |
60.000.000 |