3.1. Mắt, tai, mũi hoặc họng? Vd: tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể, bong võng mạc, thoái hóa hoàng điểm, giảm/mất thính lực, viêm tai tái diễn, viêm amiđan, viêm xoang, v.v... |
|
|
3.2. Các tình trạng về thở hoặc hô hấp? Vd: hen, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), giãn phế nang, thở hụt hơi, viêm phổi, viêm phế quản, lao (TB), các loại dị ứng đường hô hấp, nhiễm Vi rút Corona (bao gồm Covid-19), v.v... |
|
|
3.3. Các tình trạng của tiết niệu, thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo hoặc tuyến tiền liệt hoặc các bệnh lây truyền qua đường tình dục? Vd: các nhiễm trùng hoặc sỏi ở thận, bàng quang, niệu đạo, các vấn đề về tuyến tiền liệt, các bệnh lây truyền qua đường tình dục, v.v... |
|
|
3.4. Các tình trạng của dạ dày, gan, túi mật, tụy hoặc hệ tiêu hóa? Vd: viêm dạ dày, bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD), viêm gan, xơ gan, sỏi mật, viêm tụy, ruột kích thích, viêm đại tràng, bệnh trĩ, tiêu chảy dai dẳng, bệnh Crohn, loét tiêu hóa, đau bụng, chảy máu, tất cả loại thoát vị, v.v... |
|
|
3.5. Cổ, lưng, khớp, cơ hoặc các vấn đề về xương? Vd: đau cổ, lưng hoặc khớp, đau dây thần kinh tọa, viêm khớp, thoái hóa cột sống, bệnh gút, thay khớp, gãy xương, các vấn đề về sụn hoặc dây chằng v.v... |
|
|
3.6. Các bệnh tự miễn? Vd: nhiễm HIV/Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải, viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, xơ cứng bì, v.v... |
|
|
3.7. Các tình trạng về da? Vd: chàm, viêm da, phát ban, bệnh vẩy nến, mụn trứng cá, nốt ngứa hoặc chảy máu, hoặc các phản ứng dị ứng trên da, v.v... |
|
|
3.8. Các tình trạng của phụ khoa hoặc của vú? Vd: kinh nguyệt không đều, u xơ, sa sinh dục, bệnh lạc nội mạc tử cung, xét nghiệm phiến đồ (Pap smear) bất thường, các rối loạn của cổ tử cung, tử cung, buồng trứng hoặc vòi trứng, v.v... |
|
|
3.9. Bất kỳ tình trạng rối loạn thể chất hoặc bẩm sinh? |
|
|
4. Quý khách đã từng được khuyên hoặc đã từng trải qua bất kỳ xét nghiệm y tế, kiểm tra sức khỏe, dùng thuốc hoặc một liệu pháp nào đó chưa được đề cập ở trên? |
|
|