2.6. Mắt, tai, mũi hoặc họng? Vd: tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể, bong võng mạc, giảm/mất thính lực, viêm amiđan, viêm xoang, v.v... |
|
|
2.7. Các tình trạng về thở hoặc hô hấp? Vd: hen, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD], giãn phế nang, lao (TB], nhiễm Vi rút Corona (bao gồm Covid-19), v.v... |
|
|
2.8. Các tình trạng của tiết niệu, thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo hoặc tuyến tiền liệt hoặc các bệnh lây truyền qua đường tình dục? |
|
|
2.9. Các tình trạng của dạ dày, gan, túi mật, tụy hoặc hệ tiêu hóa? |
|
|
2.10. Cổ, lưng, khớp, cơ hoặc các vấn đề về xương? Vd: đau dây thần kinh tọa, thoái hóa cột sống, bệnh gút, thay khớp, các vấn đề về sụn hoặc dây chằng v.v... |
|
|
2.11. Các bệnh tự miễn? Vd: nhiễm HIV/Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải, viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, xơ cứng bì, v.v... |
|
|
2.12. Các tình trạng về da? Vd: chàm, phát ban, vẩy nến, các phản ứng dị ứng trên da, v.v... |
|
|
2.13. Các tình trạng của phụ khoa hoặc của vú? Vd: sa sinh dục, lạc nội mạc tử cung, xét nghiệm phiến đồ (Pap smear) bất thường, v.v... |
|
|
2.14. Bất kỳ tình trạng rối loạn thể chất hoặc bẩm sinh? |
|
|
3. Trong vòng 3 năm gần đây, Quý khách có bao giờ gặp bác sĩ, hoặc đã từng trải qua bất ký xét nghiệm y tế, kiểm tra sức khỏe, dùng thuốc hoặc một liệu pháp nào đó chưa được đề cập ở trên? |
|
|