Chương Trình Care Cross

Chương Trình Care Cross

01 Chương trình Care Cross

Giao điểm an tâm để mọi rủi ro đều có điểm tựa

Care Cross trao cho bạn sự an tậm trọn vẹn khi là điểm giao thoa hài hòa giữa nền tảng tài chính và quyền lợi sức khỏe, giúp bạn yên tâm lựa chọn mà không phải đánh đổi. Tại đây, mọi lựa chọn bảo vệ được cân đo kỹ lưỡng giữa điều bạn cần và điều bạn có – để sức khỏe luôn được ưu tiên mà tài chính vẫn trong tầm kiểm soát.

Chương trình được thiết kế cho những ai mong muốn nâng tầm bảo vệ sức khỏe nhưng vẫn đề cao khả năng linh hoạt, kiểm soát chi phí. Với quyền lợi được mở rộng đáng kể, cùng hạn mức quyền lợi lên đến 5 tỷ đồng mỗi năm, Care Cross chính là điểm giao cân bằng để sự an tâm luôn được vững chắc.

Tải về thông tin sản phẩm Care Cross tại ĐÂY.
Tải về điều khoản hợp đồng bảo hiểm tại ĐÂY.
Tải về tóm tắt quyền lợi và loại trừ bảo hiểm tại ĐÂY.

Báo giá    Đăng ký

02 Ưu Điểm Nổi Bật

Cung cấp đầy đủ các quyền lợi, mang đến sự linh hoạt tối đa chi phí

  • Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện
  • Hỗ trợ tài chính trong trường hợp Người được Bảo hiểm được chẩn đoán bệnh ung thư
  • Chi trả hầu hết các bệnh hiểm nghèo như ung thư, chạy thận, ghép tạng,..
  • Hỗ trợ giường cho người nhà khi Người được Bảo hiểm dưới 18 tuổi
  • Chi trả cho quyền lợi trợ giúp khẩn cấp (Chi phí đi lại bổ sung, chuyển thi hài về quê hương cư trú,...)
  • Dễ dàng theo dõi thủ tục bồi thường qua ứng dụng di động
  • Bảo lãnh ngoại trú
  • Giải quyết bồi thường
  • Luôn sẵn sàng đồng hành khi bạn cần
  • Mạng lưới bảo lãnh viện phí trải rộng toàn cầu

Quyền lợi bảo hiểm

  • CC1

    1.000.000.000 VND

    • Đối tượng phù hợp: Người trưởng thành đang ổn định về công việc và tài chính; Cặp đôi, gia đình nhỏ ưu tiên sự an tâm và cân bằng chi phí – quyền lợi; Cá nhân quan tâm đến sức khỏe lâu dài, mong muốn được bảo vệ toàn diện.
    • Phạm vi bảo hiểm: Toàn cầu
  • CC2

    2.000.000.000 VND

    • Đối tượng phù hợp: Người trưởng thành đang ổn định về công việc và tài chính; Cặp đôi, gia đình nhỏ ưu tiên sự an tâm và cân bằng chi phí – quyền lợi; Cá nhân quan tâm đến sức khỏe lâu dài, mong muốn được bảo vệ toàn diện.
    • Phạm vi bảo hiểm: Toàn cầu
  • CC3

    5.000.000.000 VND

    • Đối tượng phù hợp: Người trưởng thành đang ổn định về công việc và tài chính; Cặp đôi, gia đình nhỏ ưu tiên sự an tâm và cân bằng chi phí – quyền lợi; Cá nhân quan tâm đến sức khỏe lâu dài, mong muốn được bảo vệ toàn diện.
    • Phạm vi bảo hiểm: Toàn cầu

(*) Bảo vệ toàn cầu, ngoại trừ Mỹ, Canada, Hồng Kông, Singapore, Nhật Bản, Thụy Sĩ.

Đơn vị: đồng

QUYỀN LỢI NỘI TRÚ (QUYỀN LỢI CHÍNH)

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM

CC1

CC2

CC3

MỨC QUYỀN LỢI TỐI ĐA/NĂM HỢP ĐỒNG 1 tỷ 2 tỷ 5 tỷ
Phạm vi bảo hiểm Toàn cầu(*)
Chi phí phòng và giường
(Tối đa 60 ngày/Năm hợp đồng)
4.000.000/ngày 6.000.000/ngày 7.000.000/ngày
Phí khám bệnh hằng ngày của Bác sĩ và Phí Bác sĩ chuyên khoa
(Tối đa 30 lần/Năm hợp đồng)
3.000.000/lần khám 4.000.000/lần khám 5.000.000/lần khám
Chi phí Phòng chăm sóc đặc biệt, Phòng chăm sóc mạch vành, Phòng theo dõi liên tục
(Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng)
Trả toàn bộ
Điều trị trước khi nhập viện
(Trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện)
Trả toàn bộ
Điều trị sau khi xuất viện
(Trong vòng 90 ngày sau khi xuất viện)
Trả toàn bộ
Điều dưỡng tại nhà
(Trong vòng 60 ngày sau khi xuất viện)
Trả toàn bộ
Dịch vụ xe cấp cứu
(Tối đa 5 lần/Năm hợp đồng)
Trả toàn bộ
Các chi phí khác trong điều trị nội trú:
Các chi phí xét nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán hình ảnh theo chỉ định của Bác sĩ, thuốc được kê đơn, phí Bác sĩ, máu, huyết tương, thuê xe lăn sử dụng trong bệnh viện, vật tư y tế, dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thiết bị y khoa được đặt /gắn bên trong cơ thể, …
Trả toàn bộ
Chi phí phẫu thuật nội trú:
Chi phí Bác sĩ phẫu thuật, chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí đánh giá tiền phẫu thuật và chăm sóc hậu phẫu thuật thông thường
Trả toàn bộ
Ghép tạng:
(Tối đa 1 tạng/cả đời)
Các chi phí cho việc ghép thận, tim, phổi, gan, tủy xương cho người nhận là Người được bảo hiểm (tối đa 50% cho người hiến tặng và số phần trăm còn lại cho người nhận, tùy theo sự lựa chọn của Người được bảo hiểm). Công ty không thanh toán cho các chi phí để có được tạng;
Quyền lợi này là tổng cộng tối đa cho mỗi tạng trong suốt cuộc đời và Công ty sẽ không thanh toán bất kỳ quyền lợi nào khác trong hợp đồng bảo hiểm liên quan đến việc ghép tạng của Người được Bảo hiểm
Trả toàn bộ
Điều trị ung thư:
(Tối đa 5 lần/Năm hợp đồng)
Là chi phí xạ trị, hóa trị, liệu pháp trúng đích (ngoại trừ phương pháp Phẫu thuật) theo chỉ định của Bác sĩ, không bao gồm thuốc được cấp mang về
Trả toàn bộ
Giường cho người nhà:
(Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng)
Là giường thêm dành cho bố/mẹ hay người giám hộ hợp pháp lưu lại qua đêm trong cùng một phòng với Người được Bảo hiểm dưới 18 tuổi
1.500.000/ngày 2.000.000/ngày 2.500.000/ngày
Chạy thận nhân tạo định kỳ
(Tối đa 30 lần/Năm hợp đồng)
150.000.000/Năm hợp đồng 250.000.000/Năm hợp đồng 350.000.000/Năm hợp đồng
Phẫu thuật trong ngày
(Tối đa 1 lần/Năm hợp đồng)
30.000.000/Năm hợp đồng 50.000.000/Năm hợp đồng 70.000.000/Năm hợp đồng
Chi phí cấp cứu
(Tối đa 5 lần/Năm hợp đồng)
6.000.000/lần khám 8.000.000/lần khám 10.000.000/lần khám
Trợ cấp nằm viện:
(Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng)
Lưu ý: Tổng số tiền chi trả cho quyền lợi Trợ cấp nằm viện, quyền lợi Giường cho người nhà, quyền lợi Chi phí phòng và giường trong Điều trị nội trú không được vượt quá số tiền tối đa của quyền lợi Chi phí phòng và giường trong Điều trị nội trú
1.000.000/ngày 1.500.000/ngày 1.700.000/ngày
Hỗ trợ tài chính trong trường hợp Người được Bảo hiểm được chẩn đoán bệnh ung thư
Người được Bảo hiểm sẽ được chi trả quyền lợi này trong trường hợp được chẩn đoán bệnh ung thư giai đoạn cuối nhưng không bao gồm ung thư tuyến giáp. Số tiền chi trả sẽ được căn cứ vào số tiền bảo hiểm và số tháng còn lại của Năm hợp đồng. Quyền lợi này sẽ không được áp dụng trong năm tái tục tiếp theo nếu quyền lợi này đã được chi trả
5.000.000/tháng 7.000.000/tháng 10.000.000/tháng
Dịch vụ trợ giúp khẩn cấp 24 giờ và Dịch vụ sơ tán y tế khẩn cấp. Bao gồm
Chi phí đi lại bổ sung:
(Sau khi sơ tán khẩn cấp)
Một vé máy bay hạng phổ thông để đưa Người được Bảo hiểm trở về nước cư trú
5.000.000/Năm hợp đồng 5.000.000/Năm hợp đồng 5.000.000/Năm hợp đồng
Chuyển thi hài về quê hương hoặc nước cư trú Trả toàn bộ
Tổn thương răng do tai nạn: 
Điều trị khẩn cấp trong vòng tối đa 7 ngày kể từ khi tai nạn gây ra mất mát hoặc tổn thương cho răng lành mạnh tự nhiên
Trả toàn bộ

QUYỀN LỢI NGOẠI TRÚ (QUYỀN LỢI LỰA CHỌN)

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM

CC1

CC2

CC3

MỨC QUYỀN LỢI TỐI ĐA/NĂM HỢP ĐỒNG 100 triệu 200 triệu 500 triệu
Phạm vi bảo hiểm Toàn cầu(*)
Điều trị ngoại trú (không phẫu thuật):
Chi phí Bác sĩ, xét nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán hình ảnh theo chỉ định của Bác sĩ, thuốc được kê đơn, vật tư y tế, và các chi phí có liên quan khác
7.000.000/lần khám 15.000.000/lần khám 40.000.000/lần khám
Điều trị ngoại trú (có phẫu thuật):
Chi phí Bác sĩ phẫu thuật, chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, chi phí vật tư y tế, dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thuốc được kê đơn, và các chi phí có liên quan khác
10.000.000/lần khám 20.000.000/lần khám 50.000.000/lần khám
Chi phí vật lý trị liệu, trị liệu thần kinh cột sống trong điều trị ngoại trú
(Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng)
500.000/ngày 1.000.000/ngày 2.000.000/ngày
Khám sức khỏe miễn phí
(Tối đa 1 lần khám/Năm hợp đồng)
Chi phí được trả trong trường hợp không xảy ra sự kiện bảo hiểm được bồi thường nào trong Năm hợp đồng liền trước đó
2.000.000 2.000.000 5.000.000
Tiêm chủng Vắc-xin
(Tối đa 1 lần/Năm hợp đồng)
Công ty chi trả 60% chi phí
1.500.000 2.000.000 3.000.000
Gói tầm soát ung thư
(Tối đa 1 lần/Năm hợp đồng)
Công ty chi trả 60% chi phí
1.500.000 2.000.000 3.000.000

QUYỀN LỢI THAI SẢN (QUYỀN LỢI LỰA CHỌN)

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM

CC1

CC2

CC3

MỨC QUYỀN LỢI TỐI ĐA/NĂM HỢP ĐỒNG 30 triệu 50 triệu 60 triệu
Phạm vi bảo hiểm Toàn cầu(*)
Quyền lợi thai sản:
Chi phí khám thai; sinh thường hoặc sinh mổ do Sự cần thiết về mặt y tế; điều trị cho trẻ sơ sinh liên quan đến bệnh lý xuất hiện trong vòng 30 ngày sau khi sinh, với điều kiện người mẹ vẫn nằm viện
Trả toàn bộ
Chăm sóc trẻ sơ sinh:
(Trong vòng 30 ngày kể từ ngày sinh hoặc trong Năm hợp đồng đã hết hạn)
Khám sức khỏe định kỳ, tiêm chủng, dụng cụ, vitamin
7.500.000 12.500.000 15.000.000
Chăm sóc mẹ:
(Trong vòng 30 ngày kể từ ngày sinh con hoặc Năm hợp đồng đã hết hạn, tối đa 2 lần khám/năm)
Tái khám sau sinh
1.000.000/lần khám 1.500.000/lần khám 2.000.000/lần khám
Hỗ trợ tài chính:
(Tối đa 5 ngày/lần sinh)
Công ty hỗ trợ tài chính trong khoảng thời gian Người được Bảo hiểm sinh con tại Cơ sở y tế
500.000/ngày 750.000/ngày 1.000.000/ngày
Quà tặng sinh nở:
(Mỗi lần sinh)
Áp dụng khi Người được bảo hiểm sinh con tại các Bệnh viện công lập ở Việt Nam, nhưng không thuộc khoa dịch vụ
2.000.000 3.000.000 5.000.000

QUYỀN LỢI NHA KHOA (QUYỀN LỢI LỰA CHỌN)

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM

CC1

CC2

CC3

MỨC QUYỀN LỢI TỐI ĐA/NĂM HỢP ĐỒNG 7,5 triệu 10 triệu 20 triệu
Phạm vi bảo hiểm Việt Nam Toàn cầu(*)
Điều trị răng:
Khám, chụp X quang răng bệnh lý, Điều trị viêm nướu, nha chu, Cắt chóp răng, lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu), Trám răng bệnh lý, Điều trị tủy răng, Nhổ răng bệnh lý (bao gồm cả phẫu thuật)
Trả toàn bộ
Vệ sinh răng
(Tối đa 2 lần/Năm hợp đồng)
Công ty trả 100%
1.000.000/lần khám 2.000.000/lần khám 3.000.000/lần khám

QUYỀN LỢI TAI NẠN CÁ NHÂN (QUYỀN LỢI LỰA CHỌN)

SỐ TIỀN BẢO HIỂM Lựa chọn từ 20 triệu đồng đến 10 tỷ đồng. Số tiền bảo hiểm của Quyền lợi Tai nạn cá nhân của trẻ em (từ 0 – 18 tuổi) được giới hạn tối đa 20% số tiền bảo hiểm Quyền lợi Tai nạn cá nhân của bố và/hoặc mẹ. 
SỰ KIỆN BẢO HIỂM QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Tử vong do tai nạn  100% Số tiền bảo hiểm
Mất hoàn toàn khả năng sử dụng và không thể chữa được của một mắt hoặc một chi  50% Số tiền bảo hiểm
Mất hoàn toàn khả năng sử dụng và không thể chữa được của hai mắt hoặc hơn hai chi  100% Số tiền bảo hiểm
Mất hoàn toàn khả năng sử dụng và không thể chữa được của một mắt và một chi  100% Số tiền bảo hiểm
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn  100% Số tiền bảo hiểm
Chôn cất và mai táng  5.000.000 đồng

Bảng Phí Bảo Hiểm Chương Trình Care Cross

(ĐVT: 1.000 VNĐ)

QUYỀN LỢI CHÍNH 

QUYỀN LỢI NỘI TRÚ
Tuổi 0-3 4-5 6-18 19-25 26-30 31-35 36-40 41-45 46-50 51-55 56-60 61-65
CC1 14.904 8.922 8.002 8.806 9.970 10.496 11.020 11.732 13.470 15.698 19.038 22.898
CC2 21.144 12.656 11.352 12.494 14.146 14.890 15.634 16.642 19.110 22.270 27.008 32.486
CC3 28.462 17.038 15.280 16.818 19.042 20.044 21.046 22.402 25.724 29.978 36.356 43.730

QUYỀN LỢI LỰA CHỌN

QUYỀN LỢI NGOẠI TRÚ
Tuổi 0-3 4-5 6-18 19-25 26-30 31-35 36-40 41-45 46-50 51-55 56-60 61-65
CC1 17.500 10.476 9.396 10.340 11.708 12.324 12.940 13.774 15.816 18.432 22.354 26.886
CC2 20.470 12.254 10.990 12.096 13.696 14.416 15.138 16.114 18.502 21.562 26.150 31.452
CC3 25.228 15.102 13.546 14.908 16.878 17.766 18.656 19.858 22.802 26.572 32.226 38.762
QUYỀN LỢI THAI SẢN
Tuổi 0-3 4-5 6-17 18-25 26-30 31-35 36-40 41-45 46-50 51-55 56-60 61-65
CC1 8.750
CC2 14.376
CC3 17.800
QUYỀN LỢI NHA KHOA
Tuổi 0-3 4-5 6-18 19-25 26-30 31-35 36-40 41-45 46-50 51-55 56-60 61-65
CC1 4.694 7.040 4.694 7.040
CC2 5.718 8.576 5.718 8.576
CC3 8.734 13.100 8.734 13.100
QUYỀN LỢI TAI NẠN CÁ NHÂN
Phí bảo hiểm = Tỷ lệ Phí bảo hiểm theo phân loại nghề nghiệp x Số tiền bảo hiểm
Phân loại nghề nghiệp Tỷ lệ Phí bảo hiểm
Loại 1 – Công việc văn phòng, chuyên môn, hành chính, không dùng máy móc, ít rủi ro. 0,0900%
Loại 2 – Công việc cần di chuyển hoặc làm việc trong môi trường có yếu tố rủi ro nhẹ, không phải lao động chân tay nặng. 0,1035%
Loại 3 – Công việc có nguy cơ tai nạn cao hoặc lao động chân tay nặng, nguy hiểm. 0,1190%
Loại 4 – Nghề nghiệp nguy hiểm. Không bảo hiểm

Lưu ý: Trẻ em dưới 18 tuổi được áp dụng tỉ lệ phí bảo hiểm năm theo Loại 1.

CÁC CHIẾT KHẤU VÀ LỰA CHỌN KHÁC

(Chỉ áp dụng cho quyền lợi Nội trú và Ngoại trú)
KHÔNG PHÁT SINH BỒI THƯỜNG
1 năm trước đó 10%
2 năm liền trước đó 15%
Từ 3 năm liền trước đó trở lên 20%

LỰA CHỌN PHẠM VI BẢO HIỂM
Toàn cầu (ngoại trừ Mỹ, Canada, Thụy Sĩ, Nhật Bản, Hồng Kông, Singapore) 0%
Châu Á (ngoại trừ Singapore, Hồng Kông, Nhật Bản) 10%
Đông Nam Á (ngoại trừ Singapore) 20%

GIẢM GIÁ NHÓM
Nhóm 3 – 4 người 5%
Nhóm 5 – 10 người 10%
Nhóm 11 – 20 người 15%
Nhóm từ 20 trở lên 20%

LỰA CHỌN ĐỒNG THANH TOÁN
Người được bảo hiểm từ 4 tuổi trở lên trả 20% chi phí 25%

Lưu ý: Tổng phí bảo hiểm áp dụng phải bằng tối thiểu 60% phí bảo hiểm sau khi thẩm định.