Chương trình HealthUP

Chương trình HealthUP

“Sức khỏe là Vàng”

Chương trình HealthUP mang lại các giải pháp bảo vệ sức khỏe ưu việt,  giúp bạn an tâm chinh phục ước mơ vì sức khỏe đã được chăm sóc toàn diện, bởi dịch vụ y tế đẳng cấp và chi phí phù hợp với nhu cầu.

Tải về thông tin sản phẩm tại ĐÂY.

Tải về điều khoản hợp đồng bảo hiểm tại ĐÂY.

  • Tự do lựa chọn bác sĩ và bệnh viện
  • Bảo đảm tái tục bảo hiểm không phân biệt tuổi tác, điều kiện sức khỏe hoặc địa điểm
  • Bảo hiểm toàn cầu
  • Dịch vụ trợ giúp khẩn cấp 24/7
  • Bảo hiểm cho các hoạt động thể thao giải trí
  • Hệ thống bệnh viện/phòng khám thanh toán trực tiếp rộng khắp ở Việt Nam
  • Y học thay thế

Quyền lợi bảo hiểm

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM (bằng VND)

  • HU1

    650.000.000

    • Mức quyền lợi tối đa / năm hợp đồng
    • Phạm vi bảo hiểm: Toàn cầu
  • HU2

    1.000.000.000

    • Mức quyền lợi tối đa / năm hợp đồng
    • Phạm vi bảo hiểm: Toàn cầu
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM (bằng VNĐ)
HU1
HU2

Quyền lợi chính

Chi trả các chi phí bình thường theo thông lệ cho các khoản:

Chi phí phòng trong điều trị nội trú:

tối đa 60 ngày/năm hợp đồng.

2.500.000/ngày 3.500.000/ngày
Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt: tối đa 15 ngày/năm
hợp đồng.
5.000.000/ngày 7.000.000/ngày
Chi phí phẫu thuật nội trú: chi phí bác sĩ phẫu thuật, chi phí
phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí đánh giá tiền
phẫu thuật và chăm sóc hậu phẫu thuật thông thường.
65.000.000/lần nằm viện 100.000.000/lần nằm viện
Các chi phí khác trong điều trị nội trú: các chi phí xét
nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán hình ảnh theo chỉ định của
bác sĩ, thuốc được kê đơn, phí bác sĩ, máu, huyết tương,
thuê xe lăn sử dụng trong bệnh viện, vật tư y tế, dụng cụ và
trang thiết bị phẫu thuật, thiết bị y khoa được đặt /gắn bên
trong cơ thể…
45.000.000/lần nằm viện 70.000.000/lần nằm viện
Chi phí phẫu thuật nội soi ngoại trú: chi phí bác sĩ phẫu
thuật, chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi
phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, chi phí vật tư y tế,
dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thuốc được kê đơn, và
các chi phí có liên quan khác.
65.000.000/lần phẫu thuật 100.000.000/lần phẫu thuật
Điều trị trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước
khi nhập viện).
15.000.000/năm hợp đồng 25.000.000/năm hợp đồng
Điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 30 ngày sau khi
xuất viện).
15.000.000/năm hợp đồng 25.000.000/năm hợp đồng
Điều dưỡng tại nhà: tối đa 20 ngày/năm hợp đồng. 250.000/ngày 350.000/ngày
Dịch vụ xe cấp cứu 6.000.000/năm hợp đồng 7.000.000/năm hợp đồng
Điều trị ung thư
Các chi phí cho việc xạ trị và hóa trị trong khi điều trị nội
trú hay ngoại trú.
650.000.000/năm hợp đồng 1.000.000.000/năm hợp đồng
Ghép tạng
Các chi phí cho việc ghép thận, tim, phổi, gan, tủy
xương cho người nhận là Người được bảo hiểm (tối đa
50% cho người hiến tặng và số phần trăm còn lại cho
người nhận, tùy theo sự lựa chọn của Người được bảo
hiểm). Công ty không thanh toán cho các chi phí để có
được tạng.
Quyền lợi này là tổng cộng tối đa cho mỗi tạng trong
suốt cuộc đời và Công ty sẽ không thanh toán bất kỳ
quyền lợi nào khác trong hợp đồng bảo hiểm liên quan
đến việc ghép tạng của Người được bảo hiểm.
250.000.000/tạng 300.000.000/tạng
Thai sản
Các chi phí khám thai, sinh con (sinh thường hoặc sinh
mổ bao gồm cả sinh mổ theo yêu cầu), chăm sóc trẻ sơ
sinh (trong vòng 7 ngày kể từ khi sinh), điều trị các biến
chứng thai sản.
11.000.000/lần mang thai 15.000.000/lần mang thai
Điều trị ngoại trú do tai nạn tại phòng cấp cứu:
các dịch vụ trong phòng cấp cứu của bệnh viện/phòng
khám cho tai nạn được bảo hiểm mà được điều trị trong
vòng 24 giờ kể từ khi xảy ra tai nạn.
4.500.000/tai nạn 6.000.000/tai nạn
Điều trị tổn thương răng do tai nạn: trong vòng tối đa 7
ngày kể từ khi xảy ra tai nạn gây mất mát hoặc tổn hại
cho răng tự nhiên lành mạnh, loại trừ việc làm răng giả.
4.500.000/tai nạn 6.000.000/tai nạn

QUYỀN LỢI Y TẾ BỔ SUNG (lựa chọn)

Điều trị ngoại trú (không phẫu thuật): chi phí bác sĩ, xét
nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán hình ảnh theo chỉ định của
bác sĩ, thuốc được kê đơn, vật tư y tế, và các chi phí có liên
quan khác.
3.000.000/lần thăm khám,
tối đa 22.000.000/năm hợp đồng
4.000.000/lần thăm khám,
tối đa 30.000.000/năm hợp đồng
Chi phí phẫu thuật ngoại trú: chi phí bác sĩ phẫu thuật,
chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí
xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, chi phí vật tư y tế, dụng
cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thuốc được kê đơn, và các
chi phí có liên quan khác.
32.000.000/năm hợp đồng 50.000.000/năm hợp đồng
Chi phí vật lý trị liệu, trị liệu thần kinh cột sống trong điều trị ngoại trú: tối đa 30 ngày/năm hợp đồng. 120.000/ngày 150.000/ngày

QUYỀN LỢI NHA KHOA (lựa chọn)

Mức quyền lợi tối đa 12.000.000/năm hợp đồng 15.000.000/năm hợp đồng
Chi trả các chi phí:
– Khám, chụp X quang răng bệnh lý.
– Điều trị viêm nướu, nha chu.
– Cắt chóp răng, lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu).
– Trám răng bệnh lý.
– Điều trị tủy răng.
– Nhổ răng bệnh lý (bao gồm cả phẫu thuật).
– Cạo vôi răng (tối đa 1 lần/năm hợp đồng).
Đồng thanh toán 20:80
(Công ty chi trả 80%)
Đồng thanh toán 20:80
(Công ty chi trả 80%)

QUYỀN LỢI TAI NẠN CÁ NHÂN (lựa chọn):

Số tiền bảo hiểm: 100.000.000 – 1.000.000.000 /năm hợp đồng

Quyền lợi này chỉ dành cho những Người được bảo hiểm có tuổi từ mười lăm (15) ngày tuổi đến bảy mươi (70) tuổi. Quyền lợi này sẽ không được tái tục khi Người được bảo hiểm ở tuổi bảy mươi mốt (71) vào ngày tái tục hợp đồng.

Tử vong do tai nạn 100%
Mất hoàn toàn thị lực và không thể phục hồi được của một hoặc cả hai mắt 100%
Mất hoàn toàn một hoặc hơn một chi 100%
Mất hoàn toàn khả năng sử dụng và không thể chữa được của hai hoặc hơn hai chi 100%
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn 100%
Mất hoàn toàn khả năng sử dụng và không thể chữa được của một chi 50%

BẢNG PHÍ BẢO HIỂM (ĐVT: 1.000 VNĐ)

Chương trình HealthUP được thiết kế nhằm mang đến giải pháp chăm sóc y tế toàn cầu với mức phí hợp lý và quyền lợi thiết kế linh hoạt phù hợp với mọi nhu cầu của từng cá nhân, gia đình và tổ chức. Chương trình cung cấp cho bạn sự bảo vệ toàn diện và tốt nhất trước mọi rủi ro tai nạn hay ốm đau bệnh tật, cho phép bạn đặt sức khỏe của mình lên hàng đầu mà vẫn không ảnh hưởng quá nhiều đến ngân sách của bản thân.

Quyền Lợi Chính

Tuổi 0-3 4-5 6-18 19-25 26-30 31-35 36-40 41-45 46-50 51-55 56-60 61-65
HU1 20.389 8.497 6.278 6.317 6.575 6.665 6.870 7.188 7.805 8.876 9.978 11.079
HU2 25.254 10.524 7.776 7.784 8.103 8.214 8.466 8.858 9.619 10.994 12.360 13.723

Quyền Lợi Y Tế Bổ Sung

Tuổi 0-3 4-5 6-18 19-25 26-30 31-35 36-40 41-45 46-50 51-55 56-60 61-65
HU1 16.966 7.663 5.747 5.523 5.633 5.711 5.887 6.035 6.193 6.763 7.068 7.736
HU2 22.754 10.277 7.708 7.407 7.555 7.659 7.895 8.094 8.306 9.070 9.479 10.375

Quyền Lợi Nha Khoa

Age HU1 HU2
0-3 1.742 2.177
4-65 2.438 3.047

Phí trội 25% được áp dụng cho tất cả các hợp đồng bảo hiểm riêng lẻ của trẻ em 0-3 tuổi (không cùng hợp đồng bảo hiểm với ba hoặc mẹ).
Áp dụng cho Quyền lợi chính và Quyền lợi y tế bổ sung.

QUYỀN LỢI TAI NẠN CÁ NHÂN

Nghề nghiệp Tỷ lệ phí
Loại 1 0,090%
Loại 2 0,095%
Loại 3 0,099%

Chiết khấu

-5%
3-4 Người được bảo hiểm
-10%
5-10 Người được bảo hiểm
-15%
11-20 Người được bảo hiểm
-20%
>21 Người được bảo hiểm

Mua bảo hiểm sức khỏe. Đặt sức khỏe của mình lên hàng đầu.

Chương trình HealthUP mang lại các giải pháp bảo vệ sức khỏe ưu việt,  giúp bạn an tâm chinh phục ước mơ vì sức khỏe đã được chăm sóc toàn diện, bởi dịch vụ y tế đẳng cấp và chi phí phù hợp với nhu cầu.

Tư vấn cho tôi
This site is registered on wpml.org as a development site.