Chi phí phòng trong điều trị nội trú:
tối đa 60 ngày/năm hợp đồng. |
2.500.000/ngày |
3.500.000/ngày |
Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt: tối đa 15 ngày/năm
hợp đồng. |
5.000.000/ngày |
7.000.000/ngày |
Chi phí phẫu thuật nội trú: chi phí bác sĩ phẫu thuật, chi phí
phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí đánh giá tiền
phẫu thuật và chăm sóc hậu phẫu thuật thông thường. |
65.000.000/lần nằm viện |
100.000.000/lần nằm viện |
Các chi phí khác trong điều trị nội trú: các chi phí xét
nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán hình ảnh theo chỉ định của
bác sĩ, thuốc được kê đơn, phí bác sĩ, máu, huyết tương,
thuê xe lăn sử dụng trong bệnh viện, vật tư y tế, dụng cụ và
trang thiết bị phẫu thuật, thiết bị y khoa được đặt /gắn bên
trong cơ thể… |
45.000.000/lần nằm viện |
70.000.000/lần nằm viện |
Chi phí phẫu thuật nội soi ngoại trú: chi phí bác sĩ phẫu
thuật, chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi
phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, chi phí vật tư y tế,
dụng cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thuốc được kê đơn, và
các chi phí có liên quan khác. |
65.000.000/lần phẫu thuật |
100.000.000/lần phẫu thuật |
Điều trị trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước
khi nhập viện). |
15.000.000/năm hợp đồng |
25.000.000/năm hợp đồng |
Điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 30 ngày sau khi
xuất viện). |
15.000.000/năm hợp đồng |
25.000.000/năm hợp đồng |
Điều dưỡng tại nhà: tối đa 20 ngày/năm hợp đồng. |
250.000/ngày |
350.000/ngày |
Dịch vụ xe cấp cứu |
6.000.000/năm hợp đồng |
7.000.000/năm hợp đồng |
Điều trị ung thư
Các chi phí cho việc xạ trị và hóa trị trong khi điều trị nội
trú hay ngoại trú. |
650.000.000/năm hợp đồng |
1.000.000.000/năm hợp đồng |
Ghép tạng
Các chi phí cho việc ghép thận, tim, phổi, gan, tủy
xương cho người nhận là Người được bảo hiểm (tối đa
50% cho người hiến tặng và số phần trăm còn lại cho
người nhận, tùy theo sự lựa chọn của Người được bảo
hiểm). Công ty không thanh toán cho các chi phí để có
được tạng.
Quyền lợi này là tổng cộng tối đa cho mỗi tạng trong
suốt cuộc đời và Công ty sẽ không thanh toán bất kỳ
quyền lợi nào khác trong hợp đồng bảo hiểm liên quan
đến việc ghép tạng của Người được bảo hiểm. |
250.000.000/tạng |
300.000.000/tạng |
Thai sản
Các chi phí khám thai, sinh con (sinh thường hoặc sinh
mổ bao gồm cả sinh mổ theo yêu cầu), chăm sóc trẻ sơ
sinh (trong vòng 7 ngày kể từ khi sinh), điều trị các biến
chứng thai sản. |
11.000.000/lần mang thai |
15.000.000/lần mang thai |
Điều trị ngoại trú do tai nạn tại phòng cấp cứu:
các dịch vụ trong phòng cấp cứu của bệnh viện/phòng
khám cho tai nạn được bảo hiểm mà được điều trị trong
vòng 24 giờ kể từ khi xảy ra tai nạn. |
4.500.000/tai nạn |
6.000.000/tai nạn |
Điều trị tổn thương răng do tai nạn: trong vòng tối đa 7
ngày kể từ khi xảy ra tai nạn gây mất mát hoặc tổn hại
cho răng tự nhiên lành mạnh, loại trừ việc làm răng giả. |
4.500.000/tai nạn |
6.000.000/tai nạn |
Điều trị ngoại trú (không phẫu thuật): chi phí bác sĩ, xét
nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán hình ảnh theo chỉ định của
bác sĩ, thuốc được kê đơn, vật tư y tế, và các chi phí có liên
quan khác. |
3.000.000/lần thăm khám,
tối đa 22.000.000/năm hợp đồng |
4.000.000/lần thăm khám,
tối đa 30.000.000/năm hợp đồng |
Chi phí phẫu thuật ngoại trú: chi phí bác sĩ phẫu thuật,
chi phí phòng phẫu thuật, chi phí gây mê/gây tê, chi phí
xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, chi phí vật tư y tế, dụng
cụ và trang thiết bị phẫu thuật, thuốc được kê đơn, và các
chi phí có liên quan khác. |
32.000.000/năm hợp đồng |
50.000.000/năm hợp đồng |
Chi phí vật lý trị liệu, trị liệu thần kinh cột sống trong điều trị ngoại trú: tối đa 30 ngày/năm hợp đồng. |
120.000/ngày |
150.000/ngày |
Mức quyền lợi tối đa |
12.000.000/năm hợp đồng |
15.000.000/năm hợp đồng |
Chi trả các chi phí:
– Khám, chụp X quang răng bệnh lý.
– Điều trị viêm nướu, nha chu.
– Cắt chóp răng, lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu).
– Trám răng bệnh lý.
– Điều trị tủy răng.
– Nhổ răng bệnh lý (bao gồm cả phẫu thuật).
– Cạo vôi răng (tối đa 1 lần/năm hợp đồng). |
Đồng thanh toán 20:80
(Công ty chi trả 80%) |
Đồng thanh toán 20:80
(Công ty chi trả 80%) |
Tử vong do tai nạn |
100% |
Mất hoàn toàn thị lực và không thể phục hồi được của một hoặc cả hai mắt |
100% |
Mất hoàn toàn một hoặc hơn một chi |
100% |
Mất hoàn toàn khả năng sử dụng và không thể chữa được của hai hoặc hơn hai chi |
100% |
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn |
100% |
Mất hoàn toàn khả năng sử dụng và không thể chữa được của một chi |
50% |