Tại sao nên lựa chọn Travel Flex?
Travel Flex: là chương trình bảo hiểm tiết kiệm và linh hoạt nhất, cho phép bạn lựa chọn các quyền lợi, mức bảo hiểm khác nhau với chi phí phù hợp với ngân sách của bạn. Travel Flex áp dụng các mức phí tùy vào thời gian du lịch và khu vực bạn đi đến, giúp bạn tiết kiệm hơn.
Chương trình bảo hiểm du lịch mới nhất của chúng tôi cung cấp quyền lợi bảo hiểm đa dạng giúp khách hàng có thể lựa chọn quyền lợi phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Các quyền lợi tùy chọn dành cho quý khách là tai nạn cá nhân và định mức quyền lợi y tế. Một chương trình lý tưởng cho những khách hàng mong muốn lựa chọn mức bảo hiểm cao hơn, phù hợp với từng nhu cầu cá nhân và ngân sách.
Tải Quyền lợi bảo hiểm tại ĐÂY.
Tải Điều khoản hợp đồng bảo hiểm tại ĐÂY.
Không tăng phí bảo hiểm bổ sung cho các môn thể thao mùa đông, khám phá thiên nhiên, lặn có bình khí nén, đi bè, nhảy bungee, và nhiều môn thể thao dưới nước khác
Các dịch vụ hỗ trợ 24/7 như trợ giúp pháp lý, thay thế giấy tờ du lịch bị mất, v.v.
Bảo hiểm du lịch miễn phí cho trẻ em khi cả cha và mẹ được bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm
Không có khấu trừ cho tất cả các mục bảo hiểm, ngoại trừ quyền lợi thuê xe tự chọn bổ sung
Quyền lợi | Hạng A | Hạng B | Hạng C |
---|---|---|---|
Quyền lợi cơ bản (GIỚI HẠN VND) | |||
I. CHI PHÍ Y TẾ VÀ TRỢ GIÚP KHẨN CẤP: Chi trả các chi phí điều trị y tế nội trú và ngoại trú phát sinh do ốm đau hoặc thương tích do tai nạn xảy ra ở nước ngoài. | 2.000.000.000 | 1.500.000.000 | 1.000.000.000 |
Chi phí y tế: Viện phí, phí phẫu thuật, xe cấp cứu, thuốc và các xét nghiệm tối đa là | 6.000.000 VND/ngày, nếu tiền phòng bao gồm các chi phí cho tất cả các dịch vụ chuyên môn thì tối đa là 20.000.000 VND/ngày. |
||
Chăm sóc tiếp theo: Chi phí y tế hợp lý phát sinh ngay sau khi xuất viện trong vòng 90 ngày kể từ khi trở về nước | 130.000.000 | 130.000.000 | 130.000.000 |
Sơ tán khẩn cấp: Sơ tán khẩn cấp đến cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp việc chăm sóc y tế phù hợp. |
Không giới hạn. | ||
Hồi hương: Hồi hương về nước xuất phát khi Công ty và bác sĩ điều trị quyết định là cần thiết | Không giới hạn. | ||
Bảo lãnh viện phí: Bảo lãnh khi | các chi phí điều trị ở bệnh viện vượt quá 50.000.000 VND | ||
Trợ cấp nằm viện: 1.000.000 VND/ngày khi Người được bảo hiểm nằm viện trên 24 giờ do bệnh tật được bảo hiểm. | 20.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 |
Chi phí bổ sung cho việc đi lại và chỗ ở: Các chi phí đi lại bổ sung để Người được bảo hiểm trở về nước xuất phát và các chi phí bổ sung về chỗ ở cho Người được bảo hiểm hoặc một người thân gia đình trực hệ hay một người bạn đồng hành cũng được bảo hiểm khi các chi phí đó phát sinh từ việc nằm viện của Người được bảo hiểm do bệnh tật được bảo hiểm cần phải có sự điều trị y tế. |
100.000.000 | 70.000.000 | 40.000.000 |
Thăm viếng của người thân trong gia đình: Các chi phí đi lại cho 1 người thân gia đình trực hệ sang chăm sóc cho Người được bảo hiểm nếu Người được bảo hiểm nằm viện trên 5 ngày hoặc bị tử vong ở nước ngoài. | 100.000.000 | 70.000.000 | 40.000.000 |
Đưa trẻ em trở về nước: Các chi phí bổ sung hợp lý về chỗ ở và đi lại để giúp trẻ em được bảo hiểm (dưới 16 tuổi) không người chăm sóc trở về nước xuất phát. |
100.000.000 | 70.000.000 | 40.000.000 |
Hồi hương thi hài: Các chi phí vận chuyển để hồi hương thi hài về nước xuất phát. | 60.000.000 | 40.000.000 | 20.000.000 |
Các dịch vụ thông tin trợ giúp: Tất cả các dịch vụ thông tin trợ giúp như giúp đỡ về pháp lý, thông dịch viên, làm lại các giấy tờ du lịch hoặc vé máy bay bị mất, v.v…. | |||
II. TAI NẠN CÁ NHÂN Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất thị lực một hoặc cả hai mắt. Mức bồi thường tối đa cho trẻ em dưới 18 tuổi là 400.000.000 VND. Khách hàng lựa chọn Số tiền bảo hiểm 400.000.000 VND; 1.000.000.000 VND; 2.000.000.000 VND; hoặc 5.000.000.000 VND |
|||
QUYỀN LỢI LỰA CHỌN | |||
III. BẢO HIỂM SỰ CỐ BẤT NGỜ: Bảo hiểm cho những sự cố bất ngờ xảy ra trong chuyến du lịch. | |||
Hành lý và đồ dùng cá nhân: Hành lý hoặc đồ dùng cá nhân của Người được bảo hiểm bị mất hoặc hư hại mà nguyên nhân trực tiếp là do tai nạn, trộm cắp, cướp hoặc do việc xử lý sai của nhà vận chuyển. Mức bồi thường tối đa là 5.000.000 VND/vật dụng và 10.000.000 VND/đôi hoặc bộ. Mức bồi thường tối đa cho máy tính xách tay bị mất là 10.000.000 VND |
30.000.000 | 16.000.000 | 10.000.000 |
Hành lý đến chậm: Khi hành lý đã qua kiểm tra bị đến chậm ít nhất 6 tiếng kể từ khi đến nơi đến nước ngoài và Người được bảo hiểm phải mua những vật dụng vệ sinh cá nhân và quần áo thiết yếu. Mức bồi thường tối đa là 1.300.000 VND/món đồ. |
5.000.000 | 2.500.000 | 1.300.000 |
Mất giấy tờ du lịch: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, vé máy bay; chi phí đi lại và chỗ ở cho việc xin cấp lại các giấy tờ đó do bị trộm cắp, cướp hoặc tai nạn. Mức bồi thường tối đa mỗi ngày cho các chi phí đi lại và chỗ ở là 4.000.000 VND cho Hạng A và Hạng cao cấp; 3.000.000 VND cho Hạng B và Hạng phổ thông; 2.000.000 VND cho Hạng C. |
40.000.000 | 30.000.000 | 20.000.000 |
Tiền cá nhân: Mất tiền mặt, ngân phiếu và séc du lịch do bị trộm cắp hoặc cướp | 8.000.000 | 5.200.000 | 2.600.000 |
Chuyến đi bị trì hoãn:
a) Chi phí đi lại bổ sung – Các chi phí vận chuyển cần thiết phát sinh như là hậu quả trực tiếp của |
16.000.000 | 10.000.000 | 6.000.000 |
b) Trợ cấp tiền mặt – Nếu Người được bảo hiểm không phải trả chi phí đi lại bổ sung trong trường hợp chuyến đi bị trì hoãn, thì Người được bảo hiểm sẽ được nhận 500,000 VND cho mỗi 6 tiếng bị trễ. |
3.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 |
Rút ngắn chuyến đi hoặc Hủy bỏ chuyến đi: Bồi thường những khoản đặt cọc cho việc sắp xếp chuyến đi đã trả trước nhưng không được hoàn lại hoặc chi phí đi lại tăng thêm trong trường hợp Người được bảo hiểm, Người thân gia đình trực hệ, Cộng sự làm ăn thân thiết, hoặc người bạn đồng hành của Người được bảo hiểm bị tử vong, bị Thương tích nghiêm trọng hoặc Ốm đau nặng; Người được bảo hiểm được mời làm chứng, làm thành viên trong bồi thẩm đoàn hoặc bị kiểm dịch bắt buộc; thiên tai tại nơi đến đã định theo kế hoạch hoặc nơi cư trú chính của Người được bảo hiểm bị phá hủy hoàn toàn. | 130.000.000 | 90.000.000 | 70.000.000 |
Trách nhiệm cá nhân: Bồi thường trách nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba khi họ bị thương tích do tai nạn hay tài sản bị mất mát hoặc hư hại trong Thời gian bảo hiểm. (Quyền lợi này không áp dụng cho việc sử dụng hoặc thuê mướn các loại xe có động cơ) |
2.000.000.000 | 1.300.000.000 | 700.000.000 |
Trở về nước đột xuất: Người được bảo hiểm có thể trở về nước xuất phát vì lý do đột xuất trong thời gian tối đa 14 ngày liên tục cho mỗi lần với điều kiện là Thời gian bảo hiểm tối thiểu phải là 31 ngày |
|||
Bồi hoàn mức miễn thường bảo hiểm cho xe ô tô thuê: Bồi hoàn mức miễn thường mà Người được bảo hiểm có trách nhiệm phải trả cho tổn thất hoặc hư hại do tai nạn đối với xe ô tô thuê. |
10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 |
IV. BẢO HIỂM XE Ô TÔ THUÊ lên đến 500.000.000 VND (dành cho người từ 23 đến 75 tuổi) Xe ô tô thuê bị mất hoặc hư hại do nguyên nhân trực tiếp là cháy, trộm cắp, va đụng hoặc bị phá hoại. Mức miễn thường là 5.000.000 VND. |
Thời gian du lịch (ngày) | 1-5 | 6-8 | 9-11 | 12-15 | 16-24 | 25-31 | Mỗi 7 ngày tiếp theo | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CHI PHÍ Y TẾ VÀ TRỢ GIÚP KHẨN CẤP
|
Đông Nam Á
|
Hạng A | Cá nhân | 100 | 140 | 160 | 180 | 220 | 260 | 80 |
Gia đình | 200 | 280 | 320 | 360 | 440 | 520 | 160 | |||
Hạng B | Cá nhân | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | 180 | 60 | ||
Gia đình | 160 | 200 | 240 | 280 | 320 | 360 | 120 | |||
Hạng C | Cá nhân | 60 | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | 60 | ||
Gia đình | 120 | 160 | 200 | 240 | 280 | 320 | 120 | |||
Châu Á
|
Hạng A | Cá nhân | 180 | 260 | 300 | 320 | 360 | 460 | 120 | |
Gia đình | 360 | 520 | 600 | 640 | 720 | 920 | 240 | |||
Hạng B | Cá nhân | 140 | 180 | 220 | 240 | 260 | 300 | 100 | ||
Gia đình | 280 | 360 | 440 | 480 | 520 | 600 | 200 | |||
Hạng C | Cá nhân | 120 | 160 | 180 | 200 | 240 | 240 | 80 | ||
Gia đình | 240 | 320 | 360 | 400 | 440 | 480 | 160 | |||
Toàn cầu
|
Hạng A | Cá nhân | 220 | 300 | 360 | 400 | 460 | 580 | 140 | |
Gia đình | 440 | 600 | 720 | 800 | 920 | 1.160 | 280 | |||
Hạng B | Cá nhân | 180 | 240 | 280 | 300 | 340 | 400 | 100 | ||
Gia đình | 360 | 480 | 560 | 600 | 680 | 800 | 200 | |||
Hạng C | Cá nhân | 160 | 200 | 240 | 260 | 280 | 300 | 80 | ||
Gia đình | 320 | 400 | 480 | 520 | 560 | 600 | 160 | |||
TAI NẠN CÁ NHÂN
|
400.000 | Cá nhân | 44 | 60 | 68 | 72 | 82 | 92 | 20 | |
Gia đình | 88 | 120 | 136 | 144 | 164 | 184 | 40 | |||
1.000.000 | Cá nhân | 84 | 112 | 126 | 136 | 156 | 172 | 34 | ||
Gia đình | 168 | 224 | 252 | 272 | 312 | 344 | 68 | |||
2.000.000 | Cá nhân | 154 | 208 | 234 | 254 | 292 | 320 | 64 | ||
Gia đình | 308 | 416 | 468 | 508 | 584 | 640 | 128 | |||
5.000.000 | Cá nhân | 330 | 444 | 500 | 540 | 620 | 680 | 136 | ||
Gia đình | 660 | 888 | 1.000 | 1.080 | 1.240 | 1.360 | 272 | |||
SỰ CỐ BẤT NGỜ
|
Hạng A | Cá nhân | 100 | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 | 60 | |
Gia đình | 200 | 320 | 360 | 400 | 440 | 560 | 120 | |||
Hạng B | Cá nhân | 80 | 120 | 140 | 160 | 180 | 200 | 40 | ||
Gia đình | 160 | 240 | 280 | 320 | 360 | 400 | 80 | |||
Hạng C | Cá nhân | 60 | 80 | 100 | 120 | 140 | 160 | 40 | ||
Gia đình | 120 | 160 | 200 | 240 | 280 | 320 | 80 |